01/07/2016 2199 Lượt xem 2.00

Cao su thiên nhiên SVR3L


Đây là loại cao su sơ chế và được sản xuất chủ yếu tại Công ty. Sản phẩm này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.

Để đáp ứng được sản phẩm đạt loại L hoặc 3L phải thoả mãn được các đặc tính quan trọng như Po , màu (Lovibond) ,hàm lượng chất bẩn ,lưu hố….mà trong tiêu chuẩn qui định.

Ứngdụng:

Đặc tính thông số  Po của loại cao su này cao (Po > 35 ) nên rất thích hợp cho các loại sản phẩm đòi hỏi tính đàn hồi cao, chịu mài mòn cao, độ bền cao như lốp xe  ô  tô ,dây đai , cáp dây điện….vv.

Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004
Tên chỉ tiêu:

Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn

0.03

Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn

0.50

Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn

0.60

Hàm lượng chất bay hơi, %m/m, không lớn hơn

0.80

Độ dẻo ban đầu Po, không nhỏ hơn

35

Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn

60

Chỉ số màu Lovibond, không lớn hơn

6

Độ nhớt Mooney ML (1' + 4') 100ºC

 

Đặc tính lưu hóa

R

ĐÓNG GÓI:

Cao su SVR 3L được đóng thành từng khối (bành) và bọc trong túi PE

+ 33.33 kg/bành; 36 bành = 1.20mts/pallet; 16 pallets = 19.20mts/container 20’.

+ 35      kg/bành; 36 bành = 1.26mts/pallet; 16 pallets = 20.16mts/container 20’.

01/07/2016 2400 Lượt xem 2.00

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA SVR (TCVN 3769: 2004)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA SVR (TCVN 3769: 2004)
Các tiêu chuẩn này được áp dụng cho cao su thiên nhiên chế biến dưới dạng khối (cốm) từ mủ nước vườn cây và mủ tạp như là mủ chén, mủ đông.
    Trọng lượng và kích cỡ

Cao su thiên nhiên dưới dạng khối (cốm) được ép thành bành hình chữ nhật với trọng lượng và kích cỡ ghi rõ như sau: 670mm x 330mm x 170mm và cân nặng 33.3 kg hoặc 35 kg ± 5%.

. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Đặc điểm kỹ thuật co su thiên nhiên dạng khối phải phù hợp với các giới hạn tiêu chuẩn được qui định như sau:


THÔNG SỐ *

LOẠI
 
 

SVR
CV 60

SVR
CV 50

SVR L

SVR 3L

SVR 5

SVR 10CV

SVR 10

SVR 20CV

SVR 20

PHƯƠNG PHÁP THỬ

NGUYÊN LIỆU MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY

MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY, MỦ TỜ

NGUYÊN LIỆU MỦ TẠP

 1. Hàm lượng chất bẩn (%), không lớn hơn

0.02

0.02

0.02

0.03

0.05

0.08

0.08

0.16

0.16

TCVN 6089:2004

 2. Hàm lượng chất bay hơi (%), không lớn hơn

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

TCVN 6088:2010

 3. Hàm lượng tro, (%), không lớn hơn

0.40

0.40

0.40

0.50

0.60

0.60

0.60

0.80

0.80

TCVN 6087:2010

 4. Hàm lượng nitơ (%), không lớn hơn

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

TCVN 6091:2004

 5. Độ dẻo ban đầu (Po), không nhỏ hơn

-

-

35

35

30

-

30

-

30

TCVN 6092-2:2004

 6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn

60

60

60

60

60

50

50

40

40

TCVN 6092-1:2004

 7. Chỉ số màu, mẫu đơn không lớn hơn

-

-

4

6

-

-

-

-

-

TCVN 6093:2004

 8. Độ nhớt Mooney ML (1’+4’) 100oC

60 ± 5

50 ± 5

-

-

-

60 +7,-5

-

65 +7,-5

-

TCVN 6090-1:2004

 9. Lưu hóa **

R

R

R

R

-

R

-

R

-

TCVN 6094:2004

10. Băng mã màu
Cam
Trong
Trắng Đục
11. Nhãn mã màu
Đen
Xanh Lá Lợt
Đỏ tươi
Nâu
Vàng
Đỏ

* Thử nghiệm phù hợp phải theo các phương pháp thử của ISO
** Thông tin lưu hóa sẽ được cung cấp dưới hình thức đồ thị

. ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ LƯU KHO

Bành cao su được bao bằng túi màu trắng trong làm bằng PE tỷ trọng thấp
Đặc điểm kỹ thuật của bao PE là như sau: 
- Độ dày : 0.03 - 0.04 mm
- Điểm nóng chảy tối đa: 109o C
- Quy cách: 1000 x 580 mm
Bao PE bao các bành cao su sau đó được hàn lại: 36 bành được thiết kế thành 06 lớp trong palét gỗ có các kích thước sau đây: 1425 x 1100 x 930 mm hoặc 1425 x 1100 x 1067 mm.

 

GHI CHÚ:
Có thể sử dụng loại bao bì khác tùy thuộc vào thỏa thuận giữa bên Bán và bên Mua.
Nhãn phải được in theo mẫu quy định trên tờ PE và cho trong các bao PE vào giữa và cả ahi bên bề mặt lớn của bành với các chi tiết như sau: Chủng loại Mã tiêu chuẩn (TCVN – 3769 - 2004). Tên của nhà sản xuất, trọng lượng bành, nhãn hiệu hàng hóa.
SVR phải được lưu thông trong kho có mái che, khô ráo và mát, và được bảo vệ tránh ánh nắng trực tiếp, mưa, chất bẩn, sâu bọ và các côn trùng khác và va đập mạnh trong quá trình lưu kho, vận chuyển và bốc dỡ.

 





PROPERTY

MEAN TEST RESULT

TEST METHOD

VIETNAMESE STANDARD 3769:2004

CÓ SỬA ĐỔI

SVR CV50

SVR CV60

SVR CV50

SVR CV60

Dirt (retained on 45 micron aperture) % Wt

0.015

0.015

TCVN 6089:2004

0.02 max

0.02 max

Ash % Wt

0.20

0.20

TCVN 6087:2010

0.40 max

0.40 max

Volatile matter % Wt

0.23

0.23

TCVN 6088:2010

0.80 max

0.80 max

Nitrogen % Wt

0.38

0.38

TCVN 6091:2004

0.60 max

0.60 max

Initial Wallace Plasticity (Po) range

28 32 TCVN 8493:2010

PRI (P30/Po) x 100

75

78

TCVN 8494:2010

60 min

60 min

Lovibond COLOR

4.0 - 4.5  3.5 - 4.5 


Individual Value Range

1

1




Mooney Viscosity ML (1'+4') 100C

50±3

60±3

TCVN 6090-1:2010

50 (±5)

60 (±

Tìm kiếm

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024

TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 [...]

09/08/2024

BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG GIỮA NIÊN ĐỘ CHO KỲ KẾ TOÁN 01-01-2024 ĐẾN 30-6-2024

BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG GIỮA NIÊN ĐỘ CHO KỲ KẾ TOÁN 01-01-2024 ĐẾN 30-6-2024 [...]

08/08/2024

BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG NĂM 2023

BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG NĂM 2023 [...]

09/04/2024

Liên kết website

  THÔNG TIN BẢN QUYỀN


- Bản quyền thuộc về: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU QUẢNG TRỊ

- Thiết kế bởi: VNPT QUẢNG TRỊ
Số 20 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Tp Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị

  THÔNG TIN LIÊN HỆ


CÔNG TY TNHH MTV CAO SU QUẢNG TRỊ, 264 đường Hùng Vương, Phường Đông Lương, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- Điện thoại: 0533.852.481 hoặc 0533.854.803
- Email: caosuqtri@gmail.com

 THỐNG KÊ TRUY CẬP


Online
1

Tổng truy cập
Tổng truy cập
0